Translation meaning & definition of the word "irresistible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thể cưỡng lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Irresistible
[Không thể cưỡng lại]/ɪrɪzɪstəbəl/
adjective
1. Impossible to resist
- Overpowering
- "Irresistible (or resistless) impulses"
- "What happens when an irresistible force meets an immovable object?"
- synonym:
- irresistible ,
- resistless
1. Không thể cưỡng lại
- Áp đảo
- "Xung lực "không thể cưỡng lại (hoặc không kháng cự)"
- "Điều gì xảy ra khi một lực lượng không thể cưỡng lại gặp một vật thể bất động?"
- từ đồng nghĩa:
- không thể cưỡng lại ,
- không chịu được
2. Overpoweringly attractive
- "Irresistible beauty"
- synonym:
- irresistible
2. Hấp dẫn quá mức
- "Vẻ đẹp không thể cưỡng lại"
- từ đồng nghĩa:
- không thể cưỡng lại
Examples of using
I find you irresistible.
Tôi thấy bạn không thể cưỡng lại.
The urge to brag on his recent successes was irresistible.
Sự thôi thúc khoe khoang về những thành công gần đây của anh là không thể cưỡng lại.
The Dodgers went on winning with irresistible force.
Dodgers tiếp tục chiến thắng với lực lượng không thể cưỡng lại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English