Translation meaning & definition of the word "irony" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trớ trêu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Irony
[Trớ trêu]/aɪrəni/
noun
1. Witty language used to convey insults or scorn
- "He used sarcasm to upset his opponent"
- "Irony is wasted on the stupid"
- "Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover everybody's face but their own"--jonathan swift
- synonym:
- sarcasm ,
- irony ,
- satire ,
- caustic remark
1. Ngôn ngữ dí dỏm được sử dụng để truyền đạt những lời lăng mạ hoặc khinh miệt
- "Anh ấy đã mỉa mai để làm đảo lộn đối thủ của mình"
- "Trớ trêu là lãng phí cho sự ngu ngốc"
- "Satire là một loại thủy tinh, trong đó các chủ sở hữu thường khám phá khuôn mặt của mọi người trừ chính họ" - jonathan swift
- từ đồng nghĩa:
- mỉa mai ,
- trớ trêu ,
- châm biếm ,
- nhận xét ăn da
2. Incongruity between what might be expected and what actually occurs
- "The irony of ireland's copying the nation she most hated"
- synonym:
- irony
2. Sự không phù hợp giữa những gì có thể được mong đợi và những gì thực sự xảy ra
- "Sự trớ trêu của ireland sao chép quốc gia mà cô ghét nhất"
- từ đồng nghĩa:
- trớ trêu
3. A trope that involves incongruity between what is expected and what occurs
- synonym:
- irony
3. Một trope liên quan đến sự không phù hợp giữa những gì được mong đợi và những gì xảy ra
- từ đồng nghĩa:
- trớ trêu
Examples of using
My love for irony is growing by the minute.
Tình yêu trớ trêu của tôi đang tăng lên từng phút.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English