Translation meaning & definition of the word "investigation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điều tra" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Investigation
[Điều tra]/ɪnvɛstəgeʃən/
noun
1. An inquiry into unfamiliar or questionable activities
- "There was a congressional probe into the scandal"
- synonym:
- probe ,
- investigation
1. Một cuộc điều tra về các hoạt động lạ hoặc nghi vấn
- "Có một cuộc điều tra quốc hội về vụ bê bối"
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ,
- điều tra
2. The work of inquiring into something thoroughly and systematically
- synonym:
- investigation ,
- investigating
2. Công việc tìm hiểu một cái gì đó kỹ lưỡng và có hệ thống
- từ đồng nghĩa:
- điều tra
Examples of using
The investigation concluded that the police officer had done nothing wrong.
Cuộc điều tra kết luận rằng cảnh sát đã không làm gì sai.
I want a sub rosa investigation of the bodies.
Tôi muốn một cuộc điều tra rosa phụ của các cơ quan.
The FTC nailed down new evidence in the fraud investigation.
FTC đóng đinh bằng chứng mới trong cuộc điều tra gian lận.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English