Translation meaning & definition of the word "inventive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sáng tạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inventive
[Sáng tạo]/ɪnvɛntɪv/
adjective
1. (used of persons or artifacts) marked by independence and creativity in thought or action
- "An imaginative use of material"
- "The invention of the knitting frame by another ingenious english clergyman"- lewis mumford
- "An ingenious device"
- "Had an inventive turn of mind"
- "Inventive ceramics"
- synonym:
- imaginative ,
- inventive
1. (được sử dụng của người hoặc cổ vật) được đánh dấu bằng sự độc lập và sáng tạo trong suy nghĩ hoặc hành động
- "Một cách sử dụng tưởng tượng của vật liệu"
- "Phát minh ra khung đan của một giáo sĩ người anh khéo léo khác" - lewis mumford
- "Một thiết bị khéo léo"
- "Có một tâm trí sáng tạo"
- "Gốm sáng tạo"
- từ đồng nghĩa:
- tưởng tượng ,
- sáng tạo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English