Translation meaning & definition of the word "invention" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát minh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Invention
[Phát minh]/ɪnvɛnʃən/
noun
1. The creation of something in the mind
- synonym:
- invention ,
- innovation ,
- excogitation ,
- conception ,
- design
1. Việc tạo ra một cái gì đó trong tâm trí
- từ đồng nghĩa:
- phát minh ,
- sự đổi mới ,
- kích thích ,
- thụ thai ,
- thiết kế
2. A creation (a new device or process) resulting from study and experimentation
- synonym:
- invention ,
- innovation
2. Một sáng tạo (một thiết bị hoặc quy trình mới) do nghiên cứu và thử nghiệm
- từ đồng nghĩa:
- phát minh ,
- sự đổi mới
3. The act of inventing
- synonym:
- invention
3. Hành động phát minh
- từ đồng nghĩa:
- phát minh
Examples of using
I've applied for a patent on my invention.
Tôi đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình.
We are living in the age of invention.
Chúng ta đang sống trong thời đại phát minh.
We have exclusive rights to Tom's invention.
Chúng tôi có quyền độc quyền đối với phát minh của Tom.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English