Translation meaning & definition of the word "invent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát minh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Invent
[Phát minh]/ɪnvɛnt/
verb
1. Come up with (an idea, plan, explanation, theory, or principle) after a mental effort
- "Excogitate a way to measure the speed of light"
- synonym:
- invent ,
- contrive ,
- devise ,
- excogitate ,
- formulate ,
- forge
1. Đưa ra (một ý tưởng, kế hoạch, giải thích, lý thuyết hoặc nguyên tắc) sau một nỗ lực tinh thần
- "Kích thích một cách để đo tốc độ ánh sáng"
- từ đồng nghĩa:
- phát minh ,
- tranh giành ,
- nghĩ ra ,
- kích thích ,
- xây dựng ,
- rèn
2. Make up something artificial or untrue
- synonym:
- fabricate ,
- manufacture ,
- cook up ,
- make up ,
- invent
2. Tạo nên một cái gì đó nhân tạo hoặc không đúng sự thật
- từ đồng nghĩa:
- chế tạo ,
- sản xuất ,
- nấu ăn ,
- trang điểm ,
- phát minh
Examples of using
He didn't invent gunpowder.
Anh ta đã không phát minh ra thuốc súng.
Individuals invent.
Cá nhân phát minh.
He didn't invent gunpowder.
Anh ta đã không phát minh ra thuốc súng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English