Translation meaning & definition of the word "intrude" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xâm nhập" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intrude
[Xâm nhập]/ɪntrud/
verb
1. Enter uninvited
- "They intruded on our dinner party"
- "She irrupted into our sitting room"
- synonym:
- intrude ,
- irrupt
1. Nhập không mời
- "Họ xâm nhập vào bữa tiệc tối của chúng tôi"
- "Cô ấy đột nhập vào phòng khách của chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- xâm nhập ,
- đột phá
2. Enter unlawfully on someone's property
- "Don't trespass on my land!"
- synonym:
- trespass ,
- intrude
2. Nhập bất hợp pháp vào tài sản của ai đó
- "Đừng xâm phạm đất của tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- xâm phạm ,
- xâm nhập
3. Search or inquire in a meddlesome way
- "This guy is always nosing around the office"
- synonym:
- intrude ,
- horn in ,
- pry ,
- nose ,
- poke
3. Tìm kiếm hoặc hỏi thăm một cách tầm thường
- "Anh chàng này luôn luôn ngủ gật quanh văn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- xâm nhập ,
- sừng trong ,
- cạy ,
- mũi ,
- chọc
4. Thrust oneself in as if by force
- "The colors don't intrude on the viewer"
- synonym:
- intrude ,
- obtrude
4. Đẩy mình vào như thể bằng vũ lực
- "Màu sắc không xâm nhập vào người xem"
- từ đồng nghĩa:
- xâm nhập ,
- khó chịu
Examples of using
I don't want to intrude.
Tôi không muốn xâm nhập.
Don't intrude on her privacy.
Đừng xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy.
By and large, reporters don't hesitate to intrude on one's privacy.
Nhìn chung, các phóng viên không ngần ngại xâm phạm quyền riêng tư của một người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English