Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "interview" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phỏng vấn" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Interview

[Phỏng vấn]
/ɪntərvju/

noun

1. The questioning of a person (or a conversation in which information is elicited)

  • Often conducted by journalists
  • "My interviews with teenagers revealed a weakening of religious bonds"
    synonym:
  • interview

1. Câu hỏi của một người (hoặc một cuộc trò chuyện trong đó thông tin được khơi gợi)

  • Thường được thực hiện bởi các nhà báo
  • "Các cuộc phỏng vấn của tôi với thanh thiếu niên cho thấy sự suy yếu của trái phiếu tôn giáo"
    từ đồng nghĩa:
  • phỏng vấn

2. A conference (usually with someone important)

  • "He had a consultation with the judge"
  • "He requested an audience with the king"
    synonym:
  • consultation
  • ,
  • audience
  • ,
  • interview

2. Một hội nghị (thường là với một người quan trọng)

  • "Ông đã có một cuộc tham vấn với thẩm phán"
  • "Anh ấy yêu cầu một khán giả với nhà vua"
    từ đồng nghĩa:
  • tư vấn
  • ,
  • khán giả
  • ,
  • phỏng vấn

verb

1. Conduct an interview in television, newspaper, and radio reporting

    synonym:
  • interview
  • ,
  • question

1. Thực hiện một cuộc phỏng vấn trên truyền hình, báo và báo cáo phát thanh

    từ đồng nghĩa:
  • phỏng vấn
  • ,
  • câu hỏi

2. Discuss formally with (somebody) for the purpose of an evaluation

  • "We interviewed the job candidates"
    synonym:
  • interview

2. Thảo luận chính thức với (ai đó) cho mục đích đánh giá

  • "Chúng tôi đã phỏng vấn các ứng cử viên"
    từ đồng nghĩa:
  • phỏng vấn

3. Go for an interview in the hope of being hired

  • "The job candidate interviewed everywhere"
    synonym:
  • interview

3. Đi phỏng vấn với hy vọng được thuê

  • "Ứng viên được phỏng vấn ở khắp mọi nơi"
    từ đồng nghĩa:
  • phỏng vấn

Examples of using

Mary's nerves caused her to mess up her job interview.
Thần kinh của Mary khiến cô làm hỏng cuộc phỏng vấn xin việc của mình.
Did the interview go well?
Cuộc phỏng vấn có suôn sẻ không?
Do you have any queries before I start the interview?
Bạn có bất kỳ truy vấn trước khi tôi bắt đầu cuộc phỏng vấn?