Translation meaning & definition of the word "interference" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "can thiệp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Interference
[Sự can thiệp]/ɪntərfɪrəns/
noun
1. A policy of intervening in the affairs of other countries
- synonym:
- intervention ,
- interference
1. Chính sách can thiệp vào công việc của các nước khác
- từ đồng nghĩa:
- can thiệp
2. The act of hindering or obstructing or impeding
- synonym:
- hindrance ,
- hinderance ,
- interference
2. Hành động cản trở hoặc cản trở hoặc cản trở
- từ đồng nghĩa:
- trở ngại ,
- cản trở ,
- can thiệp
3. Electrical or acoustic activity that can disturb communication
- synonym:
- noise ,
- interference ,
- disturbance
3. Hoạt động điện hoặc âm thanh có thể làm xáo trộn giao tiếp
- từ đồng nghĩa:
- tiếng ồn ,
- can thiệp ,
- xáo trộn
4. (american football) blocking a player's path with your body
- "He ran interference for the quarterback"
- synonym:
- interference
4. (bóng đá mỹ) chặn đường của một cầu thủ bằng cơ thể của bạn
- "Anh ấy đã can thiệp cho tiền vệ"
- từ đồng nghĩa:
- can thiệp
5. Any obstruction that impedes or is burdensome
- synonym:
- hindrance ,
- hinderance ,
- hitch ,
- preventive ,
- preventative ,
- encumbrance ,
- incumbrance ,
- interference
5. Bất kỳ sự cản trở nào cản trở hoặc là gánh nặng
- từ đồng nghĩa:
- trở ngại ,
- cản trở ,
- quá giang ,
- phòng ngừa ,
- sự cố chấp ,
- can thiệp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English