Translation meaning & definition of the word "intercept" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đánh chặn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intercept
[Đánh chặn]/ɪntərsɛpt/
noun
1. The point at which a line intersects a coordinate axis
- synonym:
- intercept
1. Điểm mà tại đó một đường giao nhau với trục tọa độ
- từ đồng nghĩa:
- đánh chặn
verb
1. Seize on its way
- "The fighter plane was ordered to intercept an aircraft that had entered the country's airspace"
- synonym:
- intercept ,
- stop
1. Nắm bắt trên đường
- "Máy bay chiến đấu được lệnh đánh chặn một chiếc máy bay đã bay vào không phận của đất nước"
- từ đồng nghĩa:
- đánh chặn ,
- dừng lại
2. Tap a telephone or telegraph wire to get information
- "The fbi was tapping the phone line of the suspected spy"
- "Is this hotel room bugged?"
- synonym:
- wiretap ,
- tap ,
- intercept ,
- bug
2. Chạm vào điện thoại hoặc dây điện báo để lấy thông tin
- "Fbi đang khai thác đường dây điện thoại của điệp viên bị nghi ngờ"
- "Phòng khách sạn này có bị lỗi không?"
- từ đồng nghĩa:
- nghe lén ,
- nhấn ,
- đánh chặn ,
- lỗi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English