Translation meaning & definition of the word "intentional" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cố ý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intentional
[Cố ý]/ɪntɛnʃənəl/
adjective
1. Characterized by conscious design or purpose
- "Intentional damage"
- "A knowing attempt to defraud"
- "A willful waste of time"
- synonym:
- intentional ,
- knowing
1. Đặc trưng bởi thiết kế hoặc mục đích có ý thức
- "Thiệt hại có chủ ý"
- "Một nỗ lực biết để lừa gạt"
- "Một sự lãng phí thời gian cố ý"
- từ đồng nghĩa:
- cố ý ,
- biết
2. Done or made or performed with purpose and intent
- "Style...is more than the deliberate and designed creation"- havelock ellis
- "Games designed for all ages"
- "Well-designed houses"
- synonym:
- designed ,
- intentional
2. Thực hiện hoặc thực hiện hoặc thực hiện với mục đích và ý định
- "Phong cách ... còn hơn cả sự sáng tạo có chủ ý và được thiết kế" - havelock ellis
- "Trò chơi được thiết kế cho mọi lứa tuổi"
- "Những ngôi nhà được thiết kế tốt"
- từ đồng nghĩa:
- thiết kế ,
- cố ý
Examples of using
It wasn't intentional.
Đó không phải là cố ý.
His mistake was intentional.
Sai lầm của anh là cố ý.
It wasn't intentional.
Đó không phải là cố ý.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English