Translation meaning & definition of the word "intensive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chuyên sâu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intensive
[Chuyên sâu]/ɪntɛnsɪv/
noun
1. A modifier that has little meaning except to intensify the meaning it modifies
- "`up' in `finished up' is an intensifier"
- "`honestly' in `i honestly don't know' is an intensifier"
- synonym:
- intensifier ,
- intensive
1. Một công cụ sửa đổi có rất ít ý nghĩa ngoại trừ để tăng cường ý nghĩa mà nó sửa đổi
- "` up 'trong' xong 'là một bộ tăng cường"
- "` trung thực" trong "tôi thực sự không biết" là một bộ tăng cường"
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường ,
- chuyên sâu
adjective
1. Characterized by a high degree or intensity
- Often used as a combining form
- "The questioning was intensive"
- "Intensive care"
- "Research-intensive"
- "A labor-intensive industry"
- synonym:
- intensive
1. Đặc trưng bởi mức độ hoặc cường độ cao
- Thường được sử dụng như một hình thức kết hợp
- "Các câu hỏi đã được chuyên sâu"
- "Chăm sóc đặc biệt"
- "Nghiên cứu chuyên sâu"
- "Một ngành thâm dụng lao động"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên sâu
2. Tending to give force or emphasis
- "An intensive adverb"
- synonym:
- intensive
2. Có xu hướng đưa ra lực lượng hoặc nhấn mạnh
- "Một trạng từ chuyên sâu"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên sâu
3. Of agriculture
- Intended to increase productivity of a fixed area by expending more capital and labor
- "Intensive agriculture"
- "Intensive conditions"
- synonym:
- intensive
3. Nông nghiệp
- Dự định tăng năng suất của một khu vực cố định bằng cách sử dụng nhiều vốn và lao động
- "Nông nghiệp thâm canh"
- "Điều kiện thâm canh"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên sâu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English