Translation meaning & definition of the word "intangible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô hình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intangible
[Vô hình]/ɪntænʤəbəl/
noun
1. Assets that are saleable though not material or physical
- synonym:
- intangible ,
- intangible asset
1. Tài sản có thể bán được mặc dù không phải là vật chất hoặc vật chất
- từ đồng nghĩa:
- vô hình ,
- tài sản vô hình
adjective
1. (of especially business assets) not having physical substance or intrinsic productive value
- "Intangible assets such as good will"
- synonym:
- intangible
1. (đặc biệt là tài sản kinh doanh) không có chất vật lý hoặc giá trị sản xuất nội tại
- "Tài sản vô hình như thiện chí"
- từ đồng nghĩa:
- vô hình
2. Incapable of being perceived by the senses especially the sense of touch
- "The intangible constituent of energy"- james jeans
- synonym:
- intangible ,
- impalpable
2. Không có khả năng được cảm nhận bởi các giác quan, đặc biệt là cảm giác chạm
- "Thành phần vô hình của năng lượng" - james jeans
- từ đồng nghĩa:
- vô hình ,
- không thể chấp nhận được
3. Hard to pin down or identify
- "An intangible feeling of impending disaster"
- synonym:
- intangible
3. Khó xác định hoặc xác định
- "Một cảm giác vô hình của thảm họa sắp xảy ra"
- từ đồng nghĩa:
- vô hình
4. Lacking substance or reality
- Incapable of being touched or seen
- "That intangible thing--the soul"
- synonym:
- intangible ,
- nonphysical
4. Thiếu chất hoặc thực tế
- Không có khả năng bị chạm hoặc nhìn thấy
- "Thứ vô hình đó - linh hồn"
- từ đồng nghĩa:
- vô hình ,
- phi vật lý
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English