Translation meaning & definition of the word "intact" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "intact" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Intact
[Nguyên vẹn]/ɪntækt/
adjective
1. Constituting the undiminished entirety
- Lacking nothing essential especially not damaged
- "A local motion keepeth bodies integral"- bacon
- "Was able to keep the collection entire during his lifetime"
- "Fought to keep the union intact"
- synonym:
- integral ,
- entire ,
- intact
1. Cấu thành toàn bộ không hoàn hảo
- Không có gì thiết yếu đặc biệt là không bị hư hại
- "Một chuyển động cục bộ giữ cho cơ thể không thể tách rời" - bacon
- "Đã có thể giữ toàn bộ bộ sưu tập trong suốt cuộc đời của mình"
- "Chiến đấu để giữ cho công đoàn nguyên vẹn"
- từ đồng nghĩa:
- không thể thiếu ,
- toàn bộ ,
- nguyên vẹn
2. (of a woman) having the hymen unbroken
- "She was intact, virginal"
- synonym:
- intact ,
- inviolate
2. (của một người phụ nữ) có màng trinh không bị phá vỡ
- "Cô ấy còn nguyên vẹn, trinh nguyên"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên vẹn ,
- bất khả xâm phạm
3. (used of domestic animals) sexually competent
- "An entire horse"
- synonym:
- entire ,
- intact
3. (sử dụng động vật nuôi) có thẩm quyền tình dục
- "Toàn bộ con ngựa"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ ,
- nguyên vẹn
4. Undamaged in any way
- "The vase remained intact despit rough handling"
- synonym:
- intact
4. Không bị hư hại theo bất kỳ cách nào
- "Chiếc bình vẫn còn nguyên vẹn coi thường xử lý thô"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên vẹn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English