Translation meaning & definition of the word "instruct" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hướng dẫn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Instruct
[Hướng dẫn]/ɪnstrəkt/
verb
1. Impart skills or knowledge to
- "I taught them french"
- "He instructed me in building a boat"
- synonym:
- teach ,
- learn ,
- instruct
1. Truyền đạt kỹ năng hoặc kiến thức để
- "Tôi đã dạy họ tiếng pháp"
- "Anh ấy hướng dẫn tôi đóng thuyền"
- từ đồng nghĩa:
- dạy ,
- học hỏi ,
- hướng dẫn
2. Give instructions or directions for some task
- "She instructed the students to work on their pronunciation"
- synonym:
- instruct
2. Đưa ra hướng dẫn hoặc hướng dẫn cho một số nhiệm vụ
- "Cô ấy đã hướng dẫn các sinh viên làm việc phát âm"
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn
3. Make aware of
- "Have the students been apprised of the tuition hike?"
- synonym:
- instruct ,
- apprise ,
- apprize
3. Nhận thức được
- "Các sinh viên đã được thông báo về việc tăng học phí chưa?"
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- xuất hiện ,
- học việc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English