Translation meaning & definition of the word "instinct" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bản năng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Instinct
[Bản năng]/ɪnstɪŋkt/
noun
1. Inborn pattern of behavior often responsive to specific stimuli
- "The spawning instinct in salmon"
- "Altruistic instincts in social animals"
- synonym:
- instinct ,
- inherent aptitude
1. Mô hình hành vi bẩm sinh thường đáp ứng với các kích thích cụ thể
- "Bản năng sinh sản trong cá hồi"
- "Bản năng vị tha ở động vật xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- bản năng ,
- năng khiếu vốn có
adjective
1. (followed by `with')deeply filled or permeated
- "Imbued with the spirit of the reformation"
- "Words instinct with love"
- "It is replete with misery"
- synonym:
- instinct(p) ,
- replete(p)
1. (tiếp theo là 'với') được lấp đầy hoặc thấm sâu
- "Thấm nhuần tinh thần của cải cách"
- "Từ bản năng với tình yêu"
- "Nó được hoàn thiện với sự khốn khổ"
- từ đồng nghĩa:
- bản năng (p) ,
- hoàn thành (p)
Examples of using
The instinct of self-defense is inherent in any animal.
Bản năng tự vệ là cố hữu ở bất kỳ động vật nào.
Animals act on instinct.
Động vật hành động theo bản năng.
Birds learn to fly by instinct.
Chim học bay theo bản năng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English