Translation meaning & definition of the word "installment" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cài đặt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Installment
[Cài đặt]/ɪnstɔlmənt/
noun
1. A payment of part of a debt
- Usually paid at regular intervals
- synonym:
- installment
1. Một khoản thanh toán một phần của khoản nợ
- Thường được thanh toán theo định kỳ
- từ đồng nghĩa:
- trả góp
2. A part of a broadcast serial
- synonym:
- episode ,
- installment ,
- instalment
2. Một phần của nối tiếp phát sóng
- từ đồng nghĩa:
- tập phim ,
- trả góp
3. A part of a published serial
- synonym:
- installment ,
- instalment
3. Một phần của một sê-ri được xuất bản
- từ đồng nghĩa:
- trả góp
4. The act of installing something (as equipment)
- "The telephone installation took only a few minutes"
- synonym:
- installation ,
- installing ,
- installment ,
- instalment
4. Hành động cài đặt một cái gì đó (như thiết bị)
- "Việc cài đặt điện thoại chỉ mất vài phút"
- từ đồng nghĩa:
- cài đặt ,
- trả góp
Examples of using
I'll be all paid up after one more installment.
Tôi sẽ được trả hết sau một đợt nữa.
The last installment of this story will come out in the next issue.
Phần cuối cùng của câu chuyện này sẽ xuất hiện trong số tiếp theo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English