Translation meaning & definition of the word "install" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cài đặt" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Install
[Cài đặt]/ɪnstɔl/
verb
1. Set up for use
- "Install the washer and dryer"
- "We put in a new sink"
- synonym:
- install ,
- instal ,
- put in ,
- set up
1. Thiết lập để sử dụng
- "Cài đặt máy giặt và máy sấy"
- "Chúng tôi đặt trong một bồn rửa mới"
- từ đồng nghĩa:
- cài đặt ,
- trả góp ,
- đưa vào ,
- thiết lập
2. Put into an office or a position
- "The new president was installed immediately after the election"
- synonym:
- install ,
- instal
2. Đưa vào một văn phòng hoặc một vị trí
- "Tổng thống mới đã được cài đặt ngay sau cuộc bầu cử"
- từ đồng nghĩa:
- cài đặt ,
- trả góp
3. Place
- "Her manager had set her up at the ritz"
- synonym:
- install ,
- instal ,
- set up ,
- establish
3. Nơi
- "Người quản lý của cô ấy đã thiết lập cô ấy tại ritz"
- từ đồng nghĩa:
- cài đặt ,
- trả góp ,
- thiết lập ,
- thành lập
Examples of using
One thing I don't like about the iPad is that you can't easily install apps that aren't available through Apple's App Store.
Một điều tôi không thích ở iPad là bạn không thể dễ dàng cài đặt các ứng dụng không có sẵn thông qua App Store của Apple.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English