Translation meaning & definition of the word "inspect" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kiểm tra" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inspect
[Kiểm tra]/ɪnspɛkt/
verb
1. Look over carefully
- "Please inspect your father's will carefully"
- synonym:
- inspect
1. Nhìn kỹ
- "Hãy kiểm tra ý chí của cha bạn một cách cẩn thận"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm tra
2. Come to see in an official or professional capacity
- "The governor visited the prison"
- "The grant administrator visited the laboratory"
- synonym:
- visit ,
- inspect
2. Đến để xem trong một năng lực chính thức hoặc chuyên nghiệp
- "Thống đốc đã đến thăm nhà tù"
- "Quản trị viên tài trợ đã đến thăm phòng thí nghiệm"
- từ đồng nghĩa:
- thăm ,
- kiểm tra
3. Examine carefully for accuracy with the intent of verification
- "Audit accounts and tax returns"
- synonym:
- audit ,
- scrutinize ,
- scrutinise ,
- inspect
3. Kiểm tra cẩn thận về tính chính xác với mục đích xác minh
- "Tài khoản kiểm toán và khai thuế"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm toán ,
- xem xét kỹ lưỡng ,
- kiểm tra
Examples of using
If you don't mind, may we inspect your suitcase?
Nếu bạn không phiền, chúng tôi có thể kiểm tra vali của bạn không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English