Translation meaning & definition of the word "insouciant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "insouciant" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Insouciant
[Không can thiệp]/ɪnsusjənt/
adjective
1. Marked by blithe unconcern
- "An ability to interest casual students"
- "Showed a casual disregard for cold weather"
- "An utterly insouciant financial policy"
- "An elegantly insouciant manner"
- "Drove his car with nonchalant abandon"
- "Was polite in a teasing nonchalant manner"
- synonym:
- casual ,
- insouciant ,
- nonchalant
1. Được đánh dấu bởi blithe uniscern
- "Một khả năng quan tâm đến học sinh bình thường"
- "Cho thấy một sự coi thường thông thường đối với thời tiết lạnh"
- "Một chính sách tài chính hoàn toàn không thể chối cãi"
- "Một cách thanh lịch không khoan nhượng"
- "Bỏ xe của mình với sự từ bỏ vô đạo đức"
- "Là lịch sự trong một cách trêu chọc phi phàm"
- từ đồng nghĩa:
- giản dị ,
- không khoan nhượng ,
- không thờ ơ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English