Translation meaning & definition of the word "insistence" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhấn mạnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Insistence
[Sự khăng khăng]/ɪnsɪstəns/
noun
1. Continual and persistent demands
- synonym:
- insistence ,
- insisting
1. Nhu cầu liên tục và liên tục
- từ đồng nghĩa:
- khăng khăng
2. The state of demanding notice or attention
- "The insistence of their hunger"
- "The press of business matters"
- synonym:
- imperativeness ,
- insistence ,
- insistency ,
- press ,
- pressure
2. Tình trạng yêu cầu thông báo hoặc chú ý
- "Sự khăng khăng của cơn đói của họ"
- "Báo chí về các vấn đề kinh doanh"
- từ đồng nghĩa:
- vô thường ,
- khăng khăng ,
- nhấn ,
- áp lực
3. The act of insisting on something
- "Insistence on grammatical correctness is a conservative position"
- synonym:
- insistence ,
- insistency
3. Hành động khăng khăng đòi một cái gì đó
- "Nhấn mạnh vào tính đúng đắn về ngữ pháp là một vị trí bảo thủ"
- từ đồng nghĩa:
- khăng khăng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English