Translation meaning & definition of the word "insecure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không an toàn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Insecure
[Không an toàn]/ɪnsəkjər/
adjective
1. Not firm or firmly fixed
- Likely to fail or give way
- "The hinge is insecure"
- synonym:
- insecure
1. Không chắc chắn hoặc cố định chắc chắn
- Có khả năng thất bại hoặc nhường đường
- "Bản lề không an toàn"
- từ đồng nghĩa:
- không an toàn
2. Lacking in security or safety
- "His fortune was increasingly insecure"
- "An insecure future"
- synonym:
- insecure ,
- unsafe
2. Thiếu an ninh hoặc an toàn
- "Tài sản của anh ấy ngày càng không an toàn"
- "Một tương lai không an toàn"
- từ đồng nghĩa:
- không an toàn
3. Lacking self-confidence or assurance
- "An insecure person lacking mental stability"
- synonym:
- insecure
3. Thiếu tự tin hoặc đảm bảo
- "Một người không an toàn thiếu ổn định tinh thần"
- từ đồng nghĩa:
- không an toàn
4. Not safe from attack
- synonym:
- insecure ,
- unsafe
4. Không an toàn trước sự tấn công
- từ đồng nghĩa:
- không an toàn
Examples of using
She felt insecure about her future.
Cô cảm thấy không an toàn về tương lai của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English