Translation meaning & definition of the word "inquisitive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ " tò mò" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inquisitive
[tò mò]/ɪnkwɪzɪtɪv/
adjective
1. Showing curiosity
- "If someone saw a man climbing a light post they might get inquisitive"
- "Raised a speculative eyebrow"
- synonym:
- inquisitive ,
- speculative ,
- questioning ,
- wondering(a)
1. Thể hiện sự tò mò
- "Nếu ai đó nhìn thấy một người đàn ông leo lên một cột đèn, họ có thể bị tò mò"
- "Nâng cao lông mày đầu cơ"
- từ đồng nghĩa:
- tò mò ,
- đầu cơ ,
- đặt câu hỏi ,
- tự hỏi (a)
2. Inquiring or appearing to inquire
- "An inquiring look"
- "The police are proverbially inquisitive"
- synonym:
- inquisitive
2. Tìm hiểu hoặc xuất hiện để hỏi thăm
- "Một cái nhìn thắc mắc"
- "Cảnh sát đang tò mò"
- từ đồng nghĩa:
- tò mò
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English