Translation meaning & definition of the word "inquire" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rowire" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inquire
[Hỏi]/ɪnkwaɪr/
verb
1. Inquire about
- "I asked about their special today"
- "He had to ask directions several times"
- synonym:
- ask ,
- inquire ,
- enquire
1. Hỏi về
- "Tôi hỏi về sự đặc biệt của họ ngày hôm nay"
- "Anh ấy đã phải hỏi đường nhiều lần"
- từ đồng nghĩa:
- hỏi ,
- hỏi thăm
2. Have a wish or desire to know something
- "He wondered who had built this beautiful church"
- synonym:
- wonder ,
- inquire ,
- enquire
2. Có một mong muốn hoặc mong muốn để biết một cái gì đó
- "Anh tự hỏi ai đã xây dựng nhà thờ đẹp này"
- từ đồng nghĩa:
- ngạc nhiên ,
- hỏi thăm
3. Conduct an inquiry or investigation of
- "The district attorney's office investigated reports of possible irregularities"
- "Inquire into the disappearance of the rich old lady"
- synonym:
- investigate ,
- inquire ,
- enquire
3. Tiến hành một cuộc điều tra hoặc điều tra
- "Văn phòng luật sư quận đã điều tra các báo cáo về sự bất thường có thể xảy ra"
- "Rối hận về sự biến mất của bà già giàu có"
- từ đồng nghĩa:
- điều tra ,
- hỏi thăm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English