Translation meaning & definition of the word "innovative" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đổi mới" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Innovative
[Sáng tạo]/ɪnəvetɪv/
adjective
1. Ahead of the times
- "The advanced teaching methods"
- "Had advanced views on the subject"
- "A forward-looking corporation"
- "Is british industry innovative enough?"
- synonym:
- advanced ,
- forward-looking ,
- innovative ,
- modern
1. Đi trước thời đại
- "Phương pháp giảng dạy tiên tiến"
- "Có quan điểm nâng cao về chủ đề này"
- "Một tập đoàn hướng tới tương lai"
- "Ngành công nghiệp anh có đủ sáng tạo không?"
- từ đồng nghĩa:
- nâng cao ,
- hướng tới tương lai ,
- đổi mới ,
- hiện đại
2. Being or producing something like nothing done or experienced or created before
- "Stylistically innovative works"
- "Innovative members of the artistic community"
- "A mind so innovational, so original"
- synonym:
- innovative ,
- innovational ,
- groundbreaking
2. Được hoặc sản xuất một cái gì đó như không có gì được thực hiện hoặc có kinh nghiệm hoặc được tạo ra trước đó
- "Công trình sáng tạo phong cách"
- "Thành viên sáng tạo của cộng đồng nghệ thuật"
- "Một tâm trí rất đổi mới, rất nguyên bản"
- từ đồng nghĩa:
- đổi mới ,
- đột phá
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English