Translation meaning & definition of the word "innocence" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "vô tội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Innocence
[Vô tội]/ɪnəsəns/
noun
1. The quality of innocent naivete
- synonym:
- artlessness ,
- innocence ,
- ingenuousness ,
- naturalness
1. Chất lượng ngây thơ
- từ đồng nghĩa:
- vô nghĩa ,
- ngây thơ ,
- khéo léo ,
- tự nhiên
2. The state of being unsullied by sin or moral wrong
- Lacking a knowledge of evil
- synonym:
- purity ,
- pureness ,
- sinlessness ,
- innocence ,
- whiteness
2. Tình trạng không được bảo vệ bởi tội lỗi hoặc sai đạo đức
- Thiếu kiến thức về cái ác
- từ đồng nghĩa:
- độ tinh khiết ,
- tinh khiết ,
- vô tội ,
- ngây thơ ,
- độ trắng
3. A state or condition of being innocent of a specific crime or offense
- "The trial established his innocence"
- synonym:
- innocence
3. Một tiểu bang hoặc điều kiện vô tội của một tội phạm hoặc hành vi phạm tội cụ thể
- "Phiên tòa đã xác lập sự vô tội của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- ngây thơ
Examples of using
A DNA test proved her innocence.
Một xét nghiệm DNA đã chứng minh sự vô tội của cô.
A DNA test proved his innocence.
Một xét nghiệm DNA đã chứng minh sự vô tội của anh ta.
This fact proves her innocence.
Sự thật này chứng tỏ sự vô tội của cô.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English