Translation meaning & definition of the word "ink" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "mực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ink
[Mực]/ɪŋk/
noun
1. A liquid used for printing or writing or drawing
- synonym:
- ink
1. Một chất lỏng được sử dụng để in hoặc viết hoặc vẽ
- từ đồng nghĩa:
- mực in
2. Dark protective fluid ejected into the water by cuttlefish and other cephalopods
- synonym:
- ink
2. Chất lỏng bảo vệ sẫm màu được mực nang và các loài động vật chân đầu khác phun ra nước
- từ đồng nghĩa:
- mực in
verb
1. Append one's signature to
- "They inked the contract"
- synonym:
- ink
1. Thêm chữ ký của một người vào
- "Họ đã ký hợp đồng"
- từ đồng nghĩa:
- mực in
2. Mark, coat, cover, or stain with ink
- "He inked his finger"
- synonym:
- ink
2. Đánh dấu, phủ, che hoặc nhuộm bằng mực
- "Anh ấy đã viết mực vào ngón tay của mình"
- từ đồng nghĩa:
- mực in
3. Fill with ink
- "Ink a pen"
- synonym:
- ink
3. Đổ đầy mực
- "Mực bút"
- từ đồng nghĩa:
- mực in
Examples of using
Laser printers are generally less expensive to maintain than ink jet printers
Máy in laser thường ít tốn kém hơn để bảo trì so với máy in phun mực
Instead of ink there was some kind of strange fluid in the bottle.
Thay vì mực thì có một loại chất lỏng kỳ lạ nào đó trong chai.
Try not to splatter the ink.
Cố gắng không làm bắn tung tóe mực.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English