Translation meaning & definition of the word "injure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gây thương tích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Injure
[Chấn thương]/ɪnʤər/
verb
1. Cause injuries or bodily harm to
- synonym:
- injure ,
- wound
1. Gây thương tích hoặc tổn hại cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- bị thương ,
- vết thương
2. Hurt the feelings of
- "She hurt me when she did not include me among her guests"
- "This remark really bruised my ego"
- synonym:
- hurt ,
- wound ,
- injure ,
- bruise ,
- offend ,
- spite
2. Làm tổn thương cảm xúc
- "Cô ấy làm tổn thương tôi khi cô ấy không bao gồm tôi trong số những vị khách của mình"
- "Nhận xét này thực sự bầm tím cái tôi của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- đau ,
- vết thương ,
- bị thương ,
- bầm tím ,
- xúc phạm ,
- bất chấp
3. Cause damage or affect negatively
- "Our business was hurt by the new competition"
- synonym:
- hurt ,
- injure
3. Gây thiệt hại hoặc ảnh hưởng tiêu cực
- "Công việc kinh doanh của chúng tôi bị tổn thương bởi sự cạnh tranh mới"
- từ đồng nghĩa:
- đau ,
- bị thương
Examples of using
You may injure yourself if you don't follow safety procedures.
Bạn có thể tự làm mình bị thương nếu bạn không tuân theo các quy trình an toàn.
Too much smoking tends to injure the voice.
Hút thuốc quá nhiều có xu hướng làm tổn thương giọng nói.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English