Translation meaning & definition of the word "injunction" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xâm nhập" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Injunction
[Chấn thương]/ɪnʤəŋkʃən/
noun
1. A formal command or admonition
- synonym:
- injunction
1. Một lệnh chính thức hoặc khuyên răn
- từ đồng nghĩa:
- lệnh
2. (law) a judicial remedy issued in order to prohibit a party from doing or continuing to do a certain activity
- "Injunction were formerly obtained by writ but now by a judicial order"
- synonym:
- injunction ,
- enjoining ,
- enjoinment ,
- cease and desist order
2. (luật) một biện pháp tư pháp được ban hành để cấm một bên thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện một hoạt động nhất định
- "Chấn thương trước đây có được bằng văn bản nhưng bây giờ theo lệnh tư pháp"
- từ đồng nghĩa:
- lệnh ,
- tham gia ,
- chấm dứt và hủy bỏ trật tự
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English