Translation meaning & definition of the word "inflected" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "được truyền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inflected
[Bị nhiễm khuẩn]/ɪnflɛktəd/
adjective
1. (of the voice) altered in tone or pitch
- "His southern yorkshire voice was less inflected and singing than her northern one"
- synonym:
- inflected
1. (của giọng nói) thay đổi trong giai điệu hoặc cao độ
- "Giọng miền nam yorkshire của anh ấy ít bị thổi phồng và hát hơn giọng miền bắc của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- bị thổi phồng
2. Showing alteration in form (especially by the addition of affixes)
- "`boys' and `swam' are inflected english words"
- "German is an inflected language"
- synonym:
- inflected
2. Hiển thị sự thay đổi về hình thức (đặc biệt là bằng cách thêm các phụ tố)
- "` con trai" và "swam" là những từ tiếng anh bị thổi phồng"
- "Tiếng đức là một ngôn ngữ bị thổi phồng"
- từ đồng nghĩa:
- bị thổi phồng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English