Translation meaning & definition of the word "inflammation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "viêm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inflammation
[Viêm]/ɪnfləmeʃən/
noun
1. A response of body tissues to injury or irritation
- Characterized by pain and swelling and redness and heat
- synonym:
- inflammation ,
- redness ,
- rubor
1. Phản ứng của các mô cơ thể với chấn thương hoặc kích ứng
- Đặc trưng bởi đau và sưng và đỏ và nóng
- từ đồng nghĩa:
- viêm ,
- đỏ ,
- rubor
2. The state of being emotionally aroused and worked up
- "His face was flushed with excitement and his hands trembled"
- "He tried to calm those who were in a state of extreme inflammation"
- synonym:
- excitement ,
- excitation ,
- inflammation ,
- fervor ,
- fervour
2. Tình trạng bị kích thích về mặt cảm xúc và làm việc
- "Khuôn mặt anh ta đỏ ửng vì phấn khích và hai tay run rẩy"
- "Anh ấy đã cố gắng trấn an những người đang trong tình trạng viêm nặng"
- từ đồng nghĩa:
- sự phấn khích ,
- kích thích ,
- viêm ,
- nhiệt thành
3. Arousal to violent emotion
- synonym:
- inflammation ,
- inflaming
3. Kích thích cảm xúc bạo lực
- từ đồng nghĩa:
- viêm ,
- thổi phồng
4. The act of setting something on fire
- synonym:
- ignition ,
- firing ,
- lighting ,
- kindling ,
- inflammation
4. Hành động đốt một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- đánh lửa ,
- bắn ,
- ánh sáng ,
- tử tế ,
- viêm
Examples of using
Endometritis is a disease where bacteria enter the uterus and cause inflammation of the inner membrane.
Viêm nội mạc tử cung là một bệnh mà vi khuẩn xâm nhập vào tử cung và gây viêm màng trong.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English