Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "infirm" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bệnh xá" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Infirm

[Bệnh tật]
/ɪnfərm/

adjective

1. Lacking bodily or muscular strength or vitality

  • "A feeble old woman"
  • "Her body looked sapless"
    synonym:
  • decrepit
  • ,
  • debile
  • ,
  • feeble
  • ,
  • infirm
  • ,
  • rickety
  • ,
  • sapless
  • ,
  • weak
  • ,
  • weakly

1. Thiếu sức mạnh cơ thể hoặc cơ bắp hoặc sức sống

  • "Một bà già yếu đuối"
  • "Cơ thể cô ấy trông không có nhựa"
    từ đồng nghĩa:
  • suy đồi
  • ,
  • tranh luận
  • ,
  • yếu đuối
  • ,
  • bệnh tật
  • ,
  • ọp ẹp
  • ,
  • không có nhựa
  • ,
  • yếu

2. Lacking firmness of will or character or purpose

  • "Infirm of purpose
  • Give me the daggers" - shakespeare
    synonym:
  • infirm

2. Thiếu sự vững chắc về ý chí hoặc tính cách hoặc mục đích

  • "Khai thác mục đích
  • Cho tôi dao găm "- shakespeare
    từ đồng nghĩa:
  • bệnh tật

Examples of using

BMI categories (underweight, overweight or obese) from general reading table are inappropriate for athletes, children, the elderly, and the infirm.
Các loại BMI (thiếu cân, thừa cân hoặc béo phì) từ bảng đọc chung là không phù hợp cho các vận động viên, trẻ em, người già và bệnh tật.