Translation meaning & definition of the word "infamy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khét tiếng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Infamy
[khét tiếng]/ɪnfəmi/
noun
1. A state of extreme dishonor
- "A date which will live in infamy"- f.d.roosevelt
- "The name was a by-word of scorn and opprobrium throughout the city"
- synonym:
- infamy ,
- opprobrium
1. Một trạng thái cực kỳ bất lương
- "Một ngày sẽ sống trong tai tiếng" - f.d.roosevelt
- "Tên là một từ khinh miệt và phản đối trong toàn thành phố"
- từ đồng nghĩa:
- khét tiếng ,
- đối lập
2. Evil fame or public reputation
- synonym:
- infamy
2. Danh tiếng xấu xa hoặc danh tiếng công cộng
- từ đồng nghĩa:
- khét tiếng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English