Translation meaning & definition of the word "ineffectual" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không hiệu quả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ineffectual
[Không hiệu quả]/ɪnəfɛkʧuəl/
adjective
1. Not producing an intended effect
- "An ineffective teacher"
- "Ineffective legislation"
- synonym:
- ineffective ,
- uneffective ,
- ineffectual
1. Không tạo ra hiệu ứng dự định
- "Một giáo viên không hiệu quả"
- "Luật pháp không hiệu quả"
- từ đồng nghĩa:
- không hiệu quả
2. Producing no result or effect
- "A futile effort"
- "The therapy was ineffectual"
- "An otiose undertaking"
- "An unavailing attempt"
- synonym:
- futile ,
- ineffectual ,
- otiose ,
- unavailing
2. Không tạo ra kết quả hay hiệu quả
- "Một nỗ lực vô ích"
- "Liệu pháp này không hiệu quả"
- "Một cam kết otiose"
- "Một nỗ lực không ngừng"
- từ đồng nghĩa:
- vô ích ,
- không hiệu quả ,
- tai mũi ,
- không thể
3. Lacking in power or forcefulness
- "An ineffectual ruler"
- "Like an unable phoenix in hot ashes"
- synonym:
- ineffective ,
- ineffectual ,
- unable
3. Thiếu sức mạnh hay sức mạnh
- "Một người cai trị không hiệu quả"
- "Giống như một con phượng hoàng không thể trong tro nóng"
- từ đồng nghĩa:
- không hiệu quả ,
- không thể
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English