Translation meaning & definition of the word "indulgent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nuông chiều" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Indulgent
[Vô tư]/ɪndəlʤənt/
adjective
1. Characterized by or given to yielding to the wishes of someone
- "Indulgent grandparents"
- synonym:
- indulgent
1. Đặc trưng bởi hoặc đưa ra để đạt được mong muốn của một ai đó
- "Ông bà nuông chiều"
- từ đồng nghĩa:
- nuông chiều
2. Tolerant or lenient
- "Indulgent parents risk spoiling their children"
- "Too soft on the children"
- "They are soft on crime"
- synonym:
- indulgent ,
- lenient ,
- soft
2. Khoan dung hoặc khoan dung
- "Cha mẹ nuông chiều có nguy cơ làm hỏng con cái của họ"
- "Quá mềm đối với trẻ em"
- "Họ mềm yếu về tội phạm"
- từ đồng nghĩa:
- nuông chiều ,
- khoan dung ,
- mềm
3. Being favorably inclined
- "An indulgent attitude"
- synonym:
- indulgent
3. Được nghiêng thuận lợi
- "Một thái độ nuông chiều"
- từ đồng nghĩa:
- nuông chiều
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English