Translation meaning & definition of the word "induce" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "induce" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Induce
[Gây ra]/ɪndus/
verb
1. Cause to arise
- "Induce a crisis"
- synonym:
- induce ,
- bring on
1. Nguyên nhân phát sinh
- "Gây ra khủng hoảng"
- từ đồng nghĩa:
- gây ra ,
- mang lại
2. Cause to do
- Cause to act in a specified manner
- "The ads induced me to buy a vcr"
- "My children finally got me to buy a computer"
- "My wife made me buy a new sofa"
- synonym:
- induce ,
- stimulate ,
- cause ,
- have ,
- get ,
- make
2. Nguyên nhân để làm
- Nguyên nhân để hành động theo một cách thức cụ th
- "Quảng cáo đã khiến tôi mua vcr"
- "Các con tôi cuối cùng cũng bắt tôi mua một chiếc máy tính"
- "Vợ bắt tôi mua một chiếc ghế sofa mới"
- từ đồng nghĩa:
- gây ra ,
- kích thích ,
- nguyên nhân ,
- có ,
- nhận được ,
- làm cho
3. Cause to occur rapidly
- "The infection precipitated a high fever and allergic reactions"
- synonym:
- induce ,
- stimulate ,
- rush ,
- hasten
3. Nguyên nhân xảy ra nhanh chóng
- "Nhiễm trùng gây sốt cao và phản ứng dị ứng"
- từ đồng nghĩa:
- gây ra ,
- kích thích ,
- vội vã ,
- vội vàng
4. Reason or establish by induction
- synonym:
- induce
4. Lý do hoặc thiết lập bằng quy nạp
- từ đồng nghĩa:
- gây ra
5. Produce electric current by electrostatic or magnetic processes
- synonym:
- induce ,
- induct
5. Sản xuất dòng điện bằng quá trình tĩnh điện hoặc từ tính
- từ đồng nghĩa:
- gây ra ,
- cảm ứng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English