Translation meaning & definition of the word "indignation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phẫn nộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Indignation
[Phẫn nộ]/ɪndɪgneʃən/
noun
1. A feeling of righteous anger
- synonym:
- indignation ,
- outrage
1. Một cảm giác tức giận chính đáng
- từ đồng nghĩa:
- phẫn nộ
Examples of using
Tears again welled up in his eyes, tears of indignation!
Nước mắt lại trào dâng trong mắt anh, nước mắt phẫn nộ!
'Is that vodka?' Margarita asked weakly. The cat jumped up from its chair in indignation. 'Excuse me, your majesty,' he squeaked, 'do you think I would give vodka to a lady? That is pure spirit!'
'Đó có phải là vodka không?' Margarita hỏi yếu. Con mèo nhảy lên khỏi ghế của nó trong sự phẫn nộ. 'Xin lỗi, sự uy nghiêm của bạn,' anh ré lên, 'bạn có nghĩ rằng tôi sẽ tặng vodka cho một người phụ nữ không? Đó là tinh thần thuần khiết!'
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English