Translation meaning & definition of the word "indecisive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thiếu quyết đoán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Indecisive
[Không quyết đoán]/ɪndɪsaɪsɪv/
adjective
1. Characterized by lack of decision and firmness
- "An indecisive manager brought the enterprise to a standstill"
- synonym:
- indecisive
1. Đặc trưng bởi thiếu quyết định và vững chắc
- "Một người quản lý thiếu quyết đoán đã khiến doanh nghiệp bế tắc"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu quyết đoán
2. Not definitely settling something
- "A long and indecisive war"
- synonym:
- indecisive
2. Không chắc chắn giải quyết một cái gì đó
- "Một cuộc chiến dài và thiếu quyết đoán"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu quyết đoán
3. Not clearly defined
- "Indecisive boundaries running through mountains"
- synonym:
- indecisive
3. Không được xác định rõ ràng
- "Ranh giới thiếu quyết đoán chạy qua núi"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu quyết đoán
Examples of using
When you are with an indecisive group, confidently propose something that no one would agree to.
Khi bạn ở với một nhóm thiếu quyết đoán, hãy tự tin đề xuất một cái gì đó mà không ai đồng ý.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English