Translation meaning & definition of the word "indecision" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thiếu quyết định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Indecision
[Sự thiếu quyết đoán]/ɪndɪsɪʒən/
noun
1. Doubt concerning two or more possible alternatives or courses of action
- "His indecision was only momentary but the opportunity was lost"
- synonym:
- indecision ,
- indecisiveness ,
- irresolution
1. Nghi ngờ liên quan đến hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế hoặc khóa học hành động có thể
- "Sự thiếu quyết đoán của anh ta chỉ là nhất thời nhưng cơ hội đã mất"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu quyết đoán ,
- giải quyết
2. The trait of irresolution
- A lack of firmness of character or purpose
- "The king's incurable indecisiveness caused turmoil in his court"
- synonym:
- indecisiveness ,
- indecision
2. Đặc điểm của sự thiếu tôn trọng
- Thiếu sự vững chắc của tính cách hoặc mục đích
- "Sự thiếu quyết đoán không thể chữa được của nhà vua đã gây ra sự hỗn loạn trong tòa án của ông"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu quyết đoán
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English