Translation meaning & definition of the word "incorrectly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không chính xác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Incorrectly
[Không chính xác]/ɪnkərɛktli/
adverb
1. In an incorrect manner
- "To credit lister with the first formulation of the basic principle of stratigraphy would be to bestow credit falsely"
- synonym:
- falsely ,
- incorrectly
1. Một cách không chính xác
- "Tín dụng lister với công thức đầu tiên của nguyên tắc cơ bản của địa tầng sẽ là ban tín dụng sai"
- từ đồng nghĩa:
- sai ,
- không chính xác
2. In an inaccurate manner
- "He decided to reveal the details only after other sources had reported them incorrectly"
- "She guessed wrong"
- synonym:
- incorrectly ,
- wrongly ,
- wrong
2. Một cách không chính xác
- "Anh ấy quyết định chỉ tiết lộ chi tiết sau khi các nguồn khác báo cáo chúng không chính xác"
- "Cô đoán sai"
- từ đồng nghĩa:
- không chính xác ,
- sai
Examples of using
He broke the machine by using it incorrectly.
Anh ta đã phá vỡ máy bằng cách sử dụng nó không chính xác.
He answered incorrectly.
Anh trả lời không chính xác.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English