Translation meaning & definition of the word "incorporate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kết hợp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Incorporate
[Kết hợp]/ɪnkɔrpəret/
verb
1. Make into a whole or make part of a whole
- "She incorporated his suggestions into her proposal"
- synonym:
- integrate ,
- incorporate
1. Làm thành một tổng thể hoặc làm cho một phần của toàn bộ
- "Cô ấy kết hợp đề nghị của anh ấy vào đề nghị của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- hòa nhập ,
- kết hợp
2. Include or contain
- Have as a component
- "A totally new idea is comprised in this paper"
- "The record contains many old songs from the 1930's"
- synonym:
- incorporate ,
- contain ,
- comprise
2. Bao gồm hoặc chứa
- Có thành phần
- "Một ý tưởng hoàn toàn mới bao gồm trong bài báo này"
- "Bản thu âm chứa nhiều bài hát cũ từ những năm 1930"
- từ đồng nghĩa:
- kết hợp ,
- chứa ,
- bao gồm
3. Form a corporation
- synonym:
- incorporate
3. Thành lập một tập đoàn
- từ đồng nghĩa:
- kết hợp
4. Unite or merge with something already in existence
- "Incorporate this document with those pertaining to the same case"
- synonym:
- incorporate
4. Hợp nhất hoặc hợp nhất với một cái gì đó đã tồn tại
- "Kết hợp tài liệu này với những tài liệu liên quan đến cùng một trường hợp"
- từ đồng nghĩa:
- kết hợp
adjective
1. Formed or united into a whole
- synonym:
- incorporate ,
- incorporated ,
- integrated ,
- merged ,
- unified
1. Hình thành hoặc thống nhất thành một tổng thể
- từ đồng nghĩa:
- kết hợp ,
- tích hợp ,
- sáp nhập ,
- thống nhất
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English