Translation meaning & definition of the word "inconvenience" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bất tiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inconvenience
[Bất tiện]/ɪnkənvinjəns/
noun
1. An inconvenient discomfort
- synonym:
- inconvenience ,
- incommodiousness
1. Một sự khó chịu bất tiện
- từ đồng nghĩa:
- bất tiện ,
- không phù hợp
2. A difficulty that causes anxiety
- synonym:
- troublesomeness ,
- inconvenience ,
- worriment
2. Một khó khăn gây lo lắng
- từ đồng nghĩa:
- rắc rối ,
- bất tiện ,
- tội phạm
3. The quality of not being useful or convenient
- synonym:
- inconvenience
3. Chất lượng không hữu ích hoặc thuận tiện
- từ đồng nghĩa:
- bất tiện
verb
1. To cause inconvenience or discomfort to
- "Sorry to trouble you, but..."
- synonym:
- trouble ,
- put out ,
- inconvenience ,
- disoblige ,
- discommode ,
- incommode ,
- bother
1. Gây ra sự bất tiện hoặc khó chịu
- "Xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng..."
- từ đồng nghĩa:
- rắc rối ,
- đưa ra ,
- bất tiện ,
- không vâng lời ,
- biến đổi ,
- không đồng ý ,
- làm phiền
Examples of using
Sorry for the inconvenience.
Xin lỗi vì sự bất tiện này.
A water shortage causes a lot of inconvenience.
Thiếu nước gây ra nhiều bất tiện.
Excuse us for the inconvenience.
Xin lỗi vì sự bất tiện này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English