Translation meaning & definition of the word "incoherent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không mạch lạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Incoherent
[Xâm nhập]/ɪnkoʊhɪrənt/
adjective
1. Without logical or meaningful connection
- "A turgid incoherent presentation"
- synonym:
- incoherent
1. Không có kết nối logic hoặc có ý nghĩa
- "Một bài thuyết trình không mạch lạc"
- từ đồng nghĩa:
- không mạch lạc
2. (physics) of waves having no stable definite or stable phase relation
- synonym:
- incoherent
2. (vật lý) của sóng không có mối quan hệ pha xác định hoặc ổn định ổn định
- từ đồng nghĩa:
- không mạch lạc
3. Unable to express yourself clearly or fluently
- "Felt tongue-tied with embarrassment"
- "Incoherent with grief"
- synonym:
- incoherent ,
- tongue-tied
3. Không thể thể hiện bản thân rõ ràng hay trôi chảy
- "Cảm thấy bị trói lưỡi với sự bối rối"
- "Không mạch lạc với đau buồn"
- từ đồng nghĩa:
- không mạch lạc ,
- buộc lưỡi
Examples of using
These words are sure to be the incoherent ramblings of a mad man.
Những lời này chắc chắn sẽ là những lời huyên thuyên không mạch lạc của một người đàn ông điên.
Listening to the orator's incoherent ramblings was excruciating.
Lắng nghe những lời huyên thuyên không mạch lạc của nhà hùng biện là rất lớn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English