Translation meaning & definition of the word "incense" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Incense
[Hương hương]/ɪnsɛns/
noun
1. A substance that produces a fragrant odor when burned
- synonym:
- incense
1. Một chất tạo ra mùi thơm khi bị đốt cháy
- từ đồng nghĩa:
- hương
2. The pleasing scent produced when incense is burned
- "Incense filled the room"
- synonym:
- incense
2. Mùi hương dễ chịu được tạo ra khi hương được đốt cháy
- "Khai mạc tràn ngập căn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- hương
verb
1. Perfume especially with a censer
- synonym:
- cense ,
- incense ,
- thurify
1. Nước hoa đặc biệt là với một censer
- từ đồng nghĩa:
- cense ,
- hương ,
- thu hút
2. Make furious
- synonym:
- infuriate ,
- exasperate ,
- incense
2. Làm cho tức giận
- từ đồng nghĩa:
- tức giận ,
- bực tức ,
- hương
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English