Translation meaning & definition of the word "incarceration" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giam giữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Incarceration
[tống giam]/ɪnkɑrsəreʃən/
noun
1. The state of being imprisoned
- "He was held in captivity until he died"
- "The imprisonment of captured soldiers"
- "His ignominious incarceration in the local jail"
- "He practiced the immurement of his enemies in the castle dungeon"
- synonym:
- captivity ,
- imprisonment ,
- incarceration ,
- immurement
1. Tình trạng bị cầm tù
- "Anh ta bị giam cầm cho đến khi chết"
- "Sự giam cầm của những người lính bị bắt"
- "Sự giam cầm vô nghĩa của anh ta trong nhà tù địa phương"
- "Anh ta thực hành việc mua sắm kẻ thù của mình trong ngục tối của lâu đài"
- từ đồng nghĩa:
- nuôi nhốt ,
- tù ,
- tống giam ,
- mua sắm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English