Translation meaning & definition of the word "inauspicious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không rõ ràng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inauspicious
[Không thể tin được]/ɪnaʊspɪʃɪs/
adjective
1. Not auspicious
- Boding ill
- synonym:
- inauspicious ,
- unfortunate
1. Không tốt lành
- Bệnh hoạn
- từ đồng nghĩa:
- không thể tin được ,
- đáng tiếc
2. Contrary to your interests or welfare
- "Adverse circumstances"
- "Made a place for themselves under the most untoward conditions"
- synonym:
- adverse ,
- inauspicious ,
- untoward
2. Trái với lợi ích hoặc phúc lợi của bạn
- "Hoàn cảnh bất lợi"
- "Tạo một nơi cho chính họ trong những điều kiện không mong muốn nhất"
- từ đồng nghĩa:
- bất lợi ,
- không thể tin được ,
- không biết
3. Presaging ill fortune
- "Ill omens"
- "Ill predictions"
- "My words with inauspicious thunderings shook heaven"- p.b.shelley
- "A dead and ominous silence prevailed"
- "A by-election at a time highly unpropitious for the government"
- synonym:
- ill ,
- inauspicious ,
- ominous
3. Báo trước vận may
- "Ill điềm báo"
- "Dự đoán bệnh"
- "Những lời của tôi với những tiếng sấm không thể tránh khỏi đã làm rung chuyển thiên đường" - p.b.shelley
- "Một sự im lặng chết chóc và đáng ngại đã thắng thế"
- "Một cuộc bầu cử phụ tại một thời điểm rất không phổ biến đối với chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- không thể tin được ,
- đáng ngại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English