Translation meaning & definition of the word "inadequate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không đầy đủ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Inadequate
[Không đầy đủ]/ɪnædəkwət/
adjective
1. Lacking the requisite qualities or resources to meet a task
- "Inadequate training"
- "The staff was inadequate"
- "She was unequal to the task"
- synonym:
- inadequate ,
- unequal
1. Thiếu các phẩm chất hoặc tài nguyên cần thiết để đáp ứng một nhiệm vụ
- "Đào tạo không đầy đủ"
- "Nhân viên không đầy đủ"
- "Cô ấy không đồng đều với nhiệm vụ"
- từ đồng nghĩa:
- không đầy đủ ,
- không đồng đều
2. Not sufficient to meet a need
- "An inadequate income"
- "A poor salary"
- "Money is short"
- "On short rations"
- "Food is in short supply"
- "Short on experience"
- synonym:
- inadequate ,
- poor ,
- short
2. Không đủ để đáp ứng nhu cầu
- "Thu nhập không đủ"
- "Một mức lương kém"
- "Tiền ngắn"
- "Trên khẩu phần ngắn"
- "Thực phẩm đang thiếu"
- "Ngắn về kinh nghiệm"
- từ đồng nghĩa:
- không đầy đủ ,
- nghèo ,
- ngắn
Examples of using
The road is inadequate for the amount of traffic which it carries.
Con đường không đủ cho lượng giao thông mà nó mang theo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English