Translation meaning & definition of the word "improper" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không phù hợp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Improper
[Không đúng]/ɪmprɑpər/
adjective
1. Not suitable or right or appropriate
- "Slightly improper to dine alone with a married man"
- "Improper medication"
- "Improper attire for the golf course"
- synonym:
- improper
1. Không phù hợp hoặc đúng hoặc phù hợp
- "Hơi không đúng khi dùng bữa một mình với một người đàn ông đã có vợ"
- "Thuốc không phù hợp"
- "Trang phục không phù hợp cho sân golf"
- từ đồng nghĩa:
- không đúng
2. Not conforming to legality, moral law, or social convention
- "An unconventional marriage"
- "Improper banking practices"
- synonym:
- improper ,
- unconventional ,
- unlawful
2. Không tuân thủ tính hợp pháp, luật đạo đức hoặc quy ước xã hội
- "Một cuộc hôn nhân độc đáo"
- "Thực hành ngân hàng không phù hợp"
- từ đồng nghĩa:
- không đúng ,
- độc đáo ,
- bất hợp pháp
3. Not appropriate for a purpose or occasion
- "Said all the wrong things"
- synonym:
- improper ,
- wrong
3. Không thích hợp cho một mục đích hoặc dịp
- "Nói tất cả những điều sai"
- từ đồng nghĩa:
- không đúng ,
- sai
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English