Translation meaning & definition of the word "improbable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thể xảy ra" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Improbable
[Không thể cải thiện]/ɪmprɑbəbəl/
adjective
1. Not likely to be true or to occur or to have occurred
- "Legislation on the question is highly unlikely"
- "An improbable event"
- synonym:
- improbable ,
- unlikely
1. Không có khả năng là đúng hoặc xảy ra hoặc đã xảy ra
- "Luật về câu hỏi rất khó xảy ra"
- "Một sự kiện không thể xảy ra"
- từ đồng nghĩa:
- không thể
2. Having a probability too low to inspire belief
- synonym:
- improbable ,
- unbelievable ,
- unconvincing ,
- unlikely
2. Có xác suất quá thấp để truyền cảm hứng cho niềm tin
- từ đồng nghĩa:
- không thể ,
- không thể tin được ,
- thiếu thuyết phục
3. Too improbable to admit of belief
- "A tall story"
- synonym:
- improbable ,
- marvelous ,
- marvellous ,
- tall(a)
3. Quá không thể thừa nhận niềm tin
- "Một câu chuyện cao"
- từ đồng nghĩa:
- không thể ,
- kỳ diệu ,
- cao (a)
Examples of using
It's improbable.
Điều đó là không thể.
It's improbable.
Điều đó là không thể.
It's improbable.
Điều đó là không thể.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English