Translation meaning & definition of the word "impressionism" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chủ nghĩa ấn tượng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Impressionism
[Ấn tượng]/ɪmprɛʃənɪzəm/
noun
1. A school of late 19th century french painters who pictured appearances by strokes of unmixed colors to give the impression of reflected light
- synonym:
- Impressionism
1. Một ngôi trường gồm các họa sĩ người pháp cuối thế kỷ 19, những người hình dung ra sự xuất hiện của những nét màu không pha trộn để tạo ấn tượng về ánh sáng phản chiếu
- từ đồng nghĩa:
- Ấn tượng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English